ngọc nữ

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 玉女, composed of (gem) and (female person), from Literary Chinese 玉女 (yùnǚ, beautiful girl). Doublet of Ngọc Nữ.

Pronunciation

Noun

ngọc nữ

  1. bleeding glory-bower
  2. (uncommon, Chinese fiction) a beautiful girl or woman
    • 2015 December 25, “Chương 36: Nụ cười nghiêng thành [Chapter 36: Earth-Shaking Smile]”, in Tuyệt sắc khuynh thành [Absolute Earth-Shaking Beauty]:
      Phụ nữ mê hoặc người nhất không phải là ngọc nữ thuần khiết, cũng không phải người phụ nữ trưởng thành xinh đẹp, mà là quá trình từ ngọc nữ trở thành người phụ nữ trưởng thành trong tay anh.
      The most alluring women are neither pure maidens nor beautiful mature women, but the transition from maiden to mature in your arms.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.