ngôn tình

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 言情.

Pronunciation

Adjective

ngôn tình

  1. related to young adult romantic literature, especially works from modern Chinese writers
    truyện/tiểu thuyết ngôn tìnha romantic novel

Noun

ngôn tình

  1. Ellipsis of truyện ngôn tình (a romantic story).
    • (Can we date this quote?), Sapis, “Chương 86: Tầm ngắm mới [Chapter 86: New Target]”, in Nó thích mày [She Likes You]:
      Ly thảng thảng thốt thốt, giật mình đùng đùng, vội xới lại quá khứ. Chết mẹ, không lẽ lần trước nó nói sợ chó là nói điêu. Nó nói điêu để được Ly đi trước bảo vệ? Với đầu óc của một con người đọc ngôn tình nhiều như Ly, Ly đủ thông minh để nghi ngờ: lẽ nào Tùng thích mình? Dẹp cha đi, bà đây không yêu đương gì hết, không bao giờ tin vào đàn ông nữa. Một lần từng trải đối với Ly là quá đủ rồi!
      Ly was jolted and shocked, and tried to dig into her memory. Shit, did he lie when he said he was afraid of dogs? If he did, could it be for Ly to take the lead and shield him? With a mind fueled by romantic fiction like Ly's, she knew enough to suspect Tùng might've liked her. Fuck that, she was not falling for that, she'd never trust guys again. One time was too many!

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.