nạo

See also: Appendix:Variations of "nao"

Tày

Pronunciation

Noun

nạo

  1. 10 kilograms
    áp khẩu nẩy mì slam nạo
    This load of rice weighs 30 kilograms.

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Compare cạo.

Pronunciation

Verb

nạo

  1. to grate
  2. to squeeze
  3. to scrape
  4. clean
  5. to clean out

Noun

nạo

  1. grater
    Cây nạo cầm rất chắc tay.The grater fits snugly into your hand.

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.