nô tì
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 奴婢
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [no˧˧ ti˨˩]
- (Huế) IPA(key): [now˧˧ tɪj˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [now˧˧ tɪj˨˩]
Noun
- (historical) an East Asian slave or bondsperson, forced into slavery for crime, debt or poverty; compare nô lệ (general or western slave) and nông nô (“serf”)
- 2023 January 7, Bùi Quý, “Chế độ nô tì của nước Việt xưa có gì đặc biệt? [What was Unique about Slavery in Feudal Vietnam?]”, in Dân Việt [The People of Vietnam]:
- Chỉ có giai cấp quyền quý như các vương hầu, công chúa, các thế gia vọng tộc và các phú hộ mới nuôi nô tì. Nô tì là con nhà nghèo bị cha mẹ bán cho các nhà quyền quý hoặc phú hộ. Cũng có trường hợp người độc thân vì quá nghèo nên tự bán mình làm nô tì như mẹ của vua Lê Uy Mục.
- Only the aristocracy (vassals, princesses, nobles and bourgeois) was entitled to keeping slaves. Slaves were children sold off by their poor parents to the aristocracy. There were cases where desolate people, for abject destitution, sold themselves off into slavery, such as Emperor Lê Uy Mục's mother.
Pronoun
- (archaic, humble) I/me, your maidservant
- [2015 November 7, “Cách gọi tên trong hoàng tộc [Forms of Address in the Imperial Household]”, in Đà Nẵng Online:
- Các quan thái giám khi nói chuyện với vua, hoàng hậu xưng là: nô tài. Cung nữ chuyên phục dịch xưng là: nô tì.
- Eunuchs, when talking to the Emperor or Empress, referred to themselves as nô tài. Maidservants referred to themselves as nô tì.]
- (archaic, humble) I/me, your imperial eunuch
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.