mự

Tày

Etymology

From Proto-Tai *mwɯːꟲ (day). Cognate with Northern Thai ᨾᩨ᩶, Lao ມື້ (mư̄), ᦙᦹᧉ (mue²), Shan မိုဝ်ႉ (mṵ̂e), Thai มื้อ (mʉ́ʉ).

Pronunciation

Noun

mự (𫹄, )

  1. day
    mự nẩytoday
    sle kỉ mựto leave things for several days
  2. half a day, session, event, time, period
    vằn sloong mựtwo sessions a day
  3. time
    許免𠸦双
    Hẩư mìn khăn soong mự sam mự
    Let it crow for two to three times.
  4. This term needs a translation to English. Please help out and add a translation, then remove the text {{rfdef}}.
    󲁛寸𬂇汩旼速𫹄
    Pi thuổn bươn thâng vằn tốc mự
    (please add an English translation of this usage example)

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Nghệ Tĩnh pronunciation of mợ.

Noun

mự

  1. (Nghệ An, Hà Tĩnh) paternal aunt-in-law, father's younger brother's wife
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.