mự
Tày
Etymology
From Proto-Tai *mwɯːꟲ (“day”). Cognate with Northern Thai ᨾᩨ᩶, Lao ມື້ (mư̄), Lü ᦙᦹᧉ (mue²), Shan မိုဝ်ႉ (mṵ̂e), Thai มื้อ (mʉ́ʉ).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨ˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨ˩˧]
Noun
- day
- mự nẩy ― today
- sle kỉ mự ― to leave things for several days
- half a day, session, event, time, period
- vằn sloong mự ― two sessions a day
- time
- 許免𠸦双彐三彐
- Hẩư mìn khăn soong mự sam mự
- Let it crow for two to three times.
- This term needs a translation to English. Please help out and add a translation, then remove the text
{{rfdef}}
.- 寸𬂇汩旼速𫹄
- Pi thuổn bươn thâng vằn tốc mự
- (please add an English translation of this usage example)
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.