mít tinh
See also: mít-tinh
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mit̚˧˦ tïŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [mit̚˦˧˥ tɨn˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mɨt̚˦˥ tɨn˧˧]
Noun
- an assembly (congregation of people), often a celebratory one
- lễ mít tinh
- an assembly ceremony
- 2022 December 6, Trung Dũng, “HUYỆN ĐẦM DƠI TỔ CHỨC LỄ MÍT TINH HƯỞNG ỨNG NGÀY PHÁP LUẬT VIỆT NAM [ĐẦM DƠI DISTRICT HELD ASSEMBLY CEREMONY FOR VIETNAM'S DAY OF THE LAW]”, in UBND huyện Đầm Dơi [Đầm Dơi District People's Committee]:
- Sáng ngày 09/11/2022, tại sân Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tổ chức lễ mít tinh hưởng ứng Ngày pháp luật nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (9/11).
- On the morning of 9 November 2022, at the Department of Culture and Information, Đầm Dơi District's People's Committee held an assembly ceremony to promote the Day of the Law of the Socialist Republic of Vietnam.
Usage notes
For a smaller, more focused meeting, use họp instead.
Descendants
- → Rade: mit tĭng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.