le le
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lɛ˧˧ lɛ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [lɛ˧˧ lɛ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [lɛ˧˧ lɛ˧˧]
Noun
(classifier con) le le
- (zoology) lesser whistling duck
- 2019, “Nuôi chim le le (Raising Lesser Whistling Ducks)”, Đại Đoàn Kết (Great Unity)
- Ở Cà Mau, An Giang và một số tỉnh miền Tây Nam Bộ, nhiều người dân nuôi chim le le thu lợi nhuận khá cao. Le le vốn là giống chim trời hoang dã, sống trong môi trường tự nhiên, nhưng kể từ khi được con người chăn nuôi thì số lượng của chúng phát triển vượt bậc.
- In Cà Mau, An Giang, and a few South-western provinces, many people profit rather handsomely from raising lesser whistling ducks. The lesser whistling ducks are wild birds living in the natural environment; yet ever since being raised and bred by humans, their number increases significantly.
- Ở Cà Mau, An Giang và một số tỉnh miền Tây Nam Bộ, nhiều người dân nuôi chim le le thu lợi nhuận khá cao. Le le vốn là giống chim trời hoang dã, sống trong môi trường tự nhiên, nhưng kể từ khi được con người chăn nuôi thì số lượng của chúng phát triển vượt bậc.
- 2019, “Nuôi chim le le (Raising Lesser Whistling Ducks)”, Đại Đoàn Kết (Great Unity)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.