lạm dụng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 濫用, composed of (excessively) and (use).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [laːm˧˨ʔ zʊwŋ͡m˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [laːm˨˩ʔ jʊwŋ͡m˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [laːm˨˩˨ jʊwŋ͡m˨˩˨]
  • (file)

Verb

lạm dụng

  1. to overuse or to abuse (to use improperly)
    Có nhiều người lạm dùng từ đồng nghĩa trong bài viết. Chúng ta la còn người, có trí khôn, phải viết câu cho mềm mại, chứ đừng lạm dùng từ đồng nghĩa như thể mình là từ điển nha!
    There are so many of you who overused synonyms in your writing. We're all humans with brains, we should be writing smooth sentences, rather than abusing synonyms as if we were thesauri!
  2. to abuse (to hurt)
    lạm dụng tình dụcto sexually abuse
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.