khế ước
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 契約.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xe˧˦ ʔɨək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʰej˨˩˦ ʔɨək̚˦˧˥] ~ [xej˨˩˦ ʔɨək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰej˦˥ ʔɨək̚˦˥] ~ [xej˦˥ ʔɨək̚˦˥]
Noun
- contract
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 31:
- "Người ta sinh ra tự do. Nhà nước là một tổ chức cai trị theo 'khế ước xã hội', vì thế nó phải phục tùng ý chí của toàn dân".
- "People are born free. The state is an organization governing according to a 'social contract', and must therefore submit to the will of the people."
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.