kìm kẹp

Vietnamese

Pronunciation

Adjective

kìm kẹp

  1. oppressive
    • 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Cái "Việt Nam hoá" của nó tuy thâm độc thật, kìm kẹp gắt gao thật, nhưng bà con đâu đã đến nỗi nào.
      Although their "Vietnamization" is really wicked, really harshly oppressive, the people don't yet have it that bad.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.