hệ

See also: Appendix:Variations of "he"

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [he˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [hej˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [hej˨˩˨]
  • (file)

Noun

hệ

  1. (usually in compounds) system
    Synonym: hệ thống
    • 2007, Đào Duy Thu, “Ngao dầu”, in Viện Nghiên cứu Hải sản:
      Cơ thể ngao cũng chia ra làm nhiều hệ như hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ vận động và hệ thần kinh.
      The clam's body is also divided into many systems: the respiratory system, the circulatory system, the excretory system, the reproductive system, the motor system, and the nervous system.

See also

Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.