hà hiếp

Vietnamese

Pronunciation

Verb

hiếp

  1. to tyrannize, to ride roughshod over
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Kha đại hiệp, nếu bạn của ngươi bất hạnh gặp nạn, vợ góa bị người ta khinh khi hà hiếp thì ngươi có cứu không?
      Chivalrous Kē, if a friend of yours meets with mishap and his widow is scorned and tyrannised, do you save her?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.