giấy
Vietnamese
Etymology
From Middle Vietnamese gếy, from Proto-Vietic *k-cajʔ, from a descendant of reconstructed Old Chinese 紙 (OC *k.teʔ) when the dental stop already palatalized. Cognate with Arem kacajˀ ("book"); non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 紙 (“paper”, SV: chỉ).
The same sound change also yields Vietnamese giống, from Proto-Vietic *k-coːŋʔ, from a descendant of ultimately Old Chinese 種 (OC *k.toŋʔ).
For another word with similar phonological development, see giặc, from 賊/贼. Also compare Lakkia kʰjei²⁴ ("paper") and kjak²⁴ ("thief"), borrowed from the same sources.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zəj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [jəj˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jəj˦˥]
Audio (Hà Nội) (file)
Derived terms
Derived terms
- bạc giấy
- bàn giấy
- bột giấy
- buồng giấy
- cam giấy
- cạo giấy
- giấy ảnh
- giấy ăn
- giấy bạc
- giấy bản
- giấy bao gói
- giấy báo
- giấy bóng
- giấy bóng kính
- giấy bồi
- giấy bổi
- giấy carbon
- giấy căn cước
- giấy chặm
- giấy chứng minh
- giấy dậm
- giấy dầu
- giấy dó
- giấy dó lụa
- giấy đánh máy
- giấy điệp
- giấy lề
- giấy lệnh
- giấy lọc
- giấy lộn
- giấy má
- giấy moi
- giấy nến
- giấy nhám
- giấy nhiễu
- giấy phèn
- giấy phép
- giấy quyến
- giấy rách giữ lề
- giấy rách phải giữ lấy lề
- giấy ráp
- giấy sáp
- giấy sơn
- giấy tăngxin
- giấy than
- giấy thấm
- giấy thiếc
- giấy thông hành
- giấy tờ
- giấy trang kim
- giấy trắng mực đen
- giấy vệ sinh
- hoa giấy
- tã giấy
- thừa giấy vẽ voi
- tiền giấy
- vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.