giấc mơ Mĩ

Vietnamese

Trong thời kì sơ khai của Hoa Kì, đối với nhiều người nhập cư, Tượng Nữ thần Tự do là cái nhìn đầu tiên của họ về đất nước. Nó biểu thị những cơ hội mới trong cuộc sống và do đó bức tượng là một biểu tượng mang tính biểu tượng của giấc mơ Mĩ.

Etymology

giấc mơ (dream) + (America).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [zək̚˧˦ məː˧˧ mi˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [jək̚˦˧˥ məː˧˧ mɪj˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jək̚˦˥ məː˧˧ mɪj˨˩˦]

Noun

giấc mơ

  1. the American Dream (an American social ideal that stresses egalitarianism and especially material prosperity)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.