dạ oanh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 夜鶯.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zaː˧˨ʔ ʔwajŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jaː˨˩ʔ ʔwɛɲ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jaː˨˩˨ (ʔ)wan˧˧]
Noun
- (rare) nightingale
- 2014, Lê Huỳnh Lâm, “Thơ Lê Văn Ngăn - Tiếng hót của loài Dạ Oanh (Lê Văn Ngăn's Poetry - Nightingales’ Songs)”, Tạp Chí Sông Hương (Perfume River Journal)
- Nhạc tính trong thơ ông tự nhiên như hơi thở, như dòng sông đang trôi, như ngọn gió chiều bên hiên nhà và thanh thoát như tiếng hót của loài Dạ Oanh, một biểu tượng của thi ca thuần khiết, luôn canh chừng và thức tỉnh giấc mê của đồng loại.
- His poetry's musicality is as natural as breaths, as a flowing river, as a gust of afternoon wind next to the veranda, and as pristine as nightingales’ songs, a symbol of pure poetry, always watching over and waking up his conspecifics from lulling.
- 2014, Lê Huỳnh Lâm, “Thơ Lê Văn Ngăn - Tiếng hót của loài Dạ Oanh (Lê Văn Ngăn's Poetry - Nightingales’ Songs)”, Tạp Chí Sông Hương (Perfume River Journal)
Usage notes
English nightingale corresponds to Vietnamese dạ oanh, while hwamei corresponds to họa mi (both borrowed from Chinese 畫眉 (“painted eye-brow”). Still, English nightingale (and its cognates like Danish nattergal) are indeed mistranslated as họa mi (for example, by Nguyễn & Vũ, 1986).[1] As a result, some bilingual Vietnamese-English dictionaries accept the Vietnamese translation họa mi for nightingale.[2][3]
References
- Andersen, Hans Christian (author) (1843). "Nattergalen". (1986) Vietnamese translation by Nguyễn Văn Hải & Vũ Minh Toàn.
- Phan, Văn Giường (2014) Tuttle Concise Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. p. 138
- Cambridge English-Vietnamese dictionary. Entry "nightingale"
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.