chống chế

Vietnamese

Pronunciation

Verb

chống chế

  1. to justify (oneself); to make excuses
    Huế ì ạch, chậm tiến độ do năng lực nhưng lấy lý do "ông" trời, dịch bệnh để chống chế.
    Hue is sluggish and behind schedule due to incompetence but uses the excuse of blaming acts of God (Mr. Weather) and the epidemic to justify itself.
  2. to cope (with); to resist
    Tôi sợ quá không dám trả lời tin nhắn, sau thì tôi chống chế sự soi mói của mọi người xung quanh bằng cách tự mua quà cho mình.
    I was too afraid and wouldn't dare replying to messages, so then I coped with the scrutiny of everyone around by buying gifts for myself.
    Quang Hải bật cười vì bài tập quá khó, Tiến Linh bị nhắc nhở khi chống chế.
    Quang Hai smirked because the exercise was too difficult, Tien Linh was reminded when resisting.

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.