chọc
Vietnamese
Etymology
From Proto-Mon-Khmer *kcok ~ *kcook (“to prick, puncture, to provoke”). Cognate with Khmer ចាក់ (cak, “to pierce, stab, inject”), Khmu [Cuang] cɔk.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕawk͡p̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕawk͡p̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cawk͡p̚˨˩˨]
Verb
chọc • (𢹅, 𨫈)
Derived terms
- châm chọc (“to tease”)
- chọc gậy bánh xe
- chọc ghẹo (“to tease”)
- chọc giận (“to infuriate; provoke”)
- chọc ngoáy
- chọc phá (“to harass”)
- chọc quê (“to ridicule; humiliate”)
- chọc tiết (“to bleed”)
- chọc trời (“to poke the sky; extraordinary”)
- chọc trời khuấy nước
- chọc tức (“to infuriate; provoke”)
- chòng chọc (“fixedly; staringly”)
- nhà chọc trời (“skyscraper”)
- trêu chọc (“to tease”)
Related terms
- chọt (“to pierce”)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.