chịu

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: thụ).

Pronunciation

Verb

chịu • (𠹾 - 𠺥, )

  1. to endure; to suffer; to tolerate; to put up with
    Tao không chịu nổi thằng cha đó nữa!I can't put up with that jerk any longer!
    Hết cách rồi thì đành chịu thôi.There's no other choice than to endure it.
    Không chịu đâu !No way! (literally, “I won't tolerate it at all!”)
  2. (informal) to have no idea what to do or how to respond
    Bài này dễ tao làm được chứ bài đó thì tao chịu.I can do this one, but I have no idea on that.
    Mày biết làm bài này hôn ?
    Chịu.
    Can you do this one?
    Nope.
    Thằng Cò đi đâu rồi ?
    Chịu. Hỏi bố thử xem.
    Where did Cò go?
    Dunno. Go ask Dad.
  3. to be willing (to); to agree (to); to consent (to)
    Ba phải nói vậy, con mới chịu nín.I had to say that just so you would stop crying. (literally, “Dad had to say that, so child would stop crying.”)
  4. to be on credit (of a transaction)
    mua chịuto buy on credit

Derived terms

  • ăn chịu ()
  • bán chịu ()
  • bụng làm dạ chịu ()
  • cam chịu (甘受, to accept fate; resigned)
  • chịu chơi (𠹾𨔈, willing to go all out)
  • chịu chuyện ()
  • chịu đực ()
  • chịu đựng (𠹾𡓂, to endure; forbearing)
  • chịu khó (𠹾𧁷, to take pains to; hardworking)
  • chịu lời ()
  • chịu lửa (𠹾, refractory)
  • chịu nhiệt (𠹾, thermostable)
  • chịu phép (𠹾𪶏, to submit to)
  • chịu tải ()
  • chịu tang ()
  • chịu thiệt ()
  • chịu thua ()
  • chịu thương chịu khó ()
  • chịu trận ()
  • chịu trống ()
  • dễ chịu (𪱁𠹾, pleasant)
  • đứng mũi chịu sào ()
  • gánh chịu (𠹾, to suffer)
  • giơ đầu chịu báng ()
  • hứng chịu ()
  • khó chịu (𧁷𠹾, unpleasant)
  • khoanh tay chịu chết ()
  • lời ăn lỗ chịu ()
  • quýt làm cam chịu ()
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.