chí cốt

Vietnamese

Etymology

chí (to reach) + cốt (bone).

Pronunciation

Adjective

chí cốt

  1. intimate; close; deeply familiar
    • 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Thằng Sáu nó là bạn chí cốt của tôi, tôi hiểu nó chớ!
      Six is a close friend of mine, I do understand him!
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.