cao minh

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 高明.

Pronunciation

Adjective

cao minh

  1. brilliant, of incredible level of skill
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Chỉ thấy y chống mạnh chiếc nạng bên tay trái xuống đất một cái, thịch một tiếng lập tức phi thân vọt tới núp sau thân cây, quả thật công phu khinh công cực kỳ cao minh.
      They only saw him beat the crutch in his left hand down on the ground with a thump and with great speed he jumped behind a tree trunk; his light-body skill was indeed of the highest level.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.