cao kều
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kaːw˧˧ kew˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kaːw˧˧ kew˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kaːw˧˧ kew˨˩]
Adjective
cao kều
- (colloquial) lanky
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 13:
- Theo sau cô bé là cậu Louis Hậu mười sáu tuổi, cao kều trong bộ âu phục màu trắng, kế đó là chị Elise mà cả nhà thường gọi là Hai Sành trong chiếc đầm màu xanh lơ.
- After the girl came uncle Louis Hậu, sixteen years, lanky, and wearing white European-style attire, after which came sister Elise, whom all the family had the habit of calling Hai Sành, in a blue dress.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.