cúp điện

Vietnamese

Etymology

cúp (to cease to provide) + điện (electricity).

Pronunciation

Verb

cúp điện

  1. (intransitive) to lose electric power
    vụ cúp điệna power outage
    Nhà tôi bị cúp điện.My house lost power.

Synonyms

  • (to lose electric power): mất điện
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.