côn
See also: Appendix:Variations of "con"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kon˧˧]
- (Huế) IPA(key): [koŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [koŋ˧˧]
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 棍 (“cudgel”).
See also
- khúc côn cầu (“hockey”, literally “bent-stick-ball”)
- nhị khúc côn (“nunchucks”)
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 鯤
Noun
(classifier con) côn
- (rare, Chinese mythology) (cá ~) Kun, a giant mythical fish
- Zhuangzi, ch. 1. English translation by James Legge; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê
- Biển Bắc có con cá gọi là cá côn, mình dài không biết mấy ngàn dặm. Nó biến thành con chim gọi là chim bằng, lưng rộng không biết mấy ngàn dặm.
- In the Northern Ocean there is a fish, the name of which is Kun - I do not know how many li in size. It changes into a bird with the name of Peng, the back of which is (also) - I do not know how many li in extent.
- Biển Bắc có con cá gọi là cá côn, mình dài không biết mấy ngàn dặm. Nó biến thành con chim gọi là chim bằng, lưng rộng không biết mấy ngàn dặm.
- Zhuangzi, ch. 1. English translation by James Legge; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.