bộ xương

Vietnamese

Etymology

bộ + xương.

Pronunciation

Noun

bộ xương

  1. a skeleton
    Lão hành khất đúng là một bộ xương biết đi.
    The old beggar is a walking skeleton.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.