bị thịt
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓi˧˨ʔ tʰit̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɪj˨˩ʔ tʰit̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓɪj˨˩˨ tʰɨt̚˨˩˨]
Adjective
- (derogatory) fat but stupid and/or useless
- Mày đúng là cái đồ bị thịt ! Chẳng được tích sự gì cả !
- You do nothing but eat your ass up! You're literally of no use whatever!
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Triệu Khuếch dùng loại bị thịt như thế làm quan mà không mất nước thì thật không còn đạo lý gì nữa.
- With Zhào Kuò employing the likes of doltish fatsos as officials, it is a downright affront that they had not lost their land.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.