bề

See also: Appendix:Variations of "be"

Vietnamese

Etymology

Cognate with Muong Bi piềl.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓe˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓej˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓej˨˩]
  • (file)

Noun

bề • (, , 𠱀, )

  1. side, surface
  2. rank, social standing
    bề trênsuperiors
    • 2017, Phan Cuồng, quoting Sự tích hồ Ba Bể, Lý triều dị truyện, →ISBN:
      Họ đều là khẩu Phật tâm xà, sẽ không tránh khỏi hình phạt của bề trên đã giao phó cho tôi thi hành, đó là một trận đại hồng thủy.
      They are all hypocrites and will not avoid the punishment those above me have me carry out: a great flood.

Derived terms

Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.