bất nhân
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 不仁.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓət̚˧˦ ɲən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓək̚˦˧˥ ɲəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓək̚˦˥ ɲəŋ˧˧]
Adjective
- inhumane; heartless
- Mencius; 2010 Vietnamese translation by Lý Minh Tuấn, 2016 English translation by Robert Eno
- Mạnh Tử nói: “Lương Huệ Vương bất nhân thay! Người nhân toan tính từ chỗ thân yêu đến chỗ chẳng thân yêu. Kẻ bất nhân toan tính từ chỗ chẳng thân yêu đến chỗ thân yêu.”
- Mencius said, “How inhumane King Hui of Liang was! The humane man extends his love from those he cherishes out towards those he does not, while the inhumane man extends from those he does not cherish to those he does.”
- Mạnh Tử nói: “Lương Huệ Vương bất nhân thay! Người nhân toan tính từ chỗ thân yêu đến chỗ chẳng thân yêu. Kẻ bất nhân toan tính từ chỗ chẳng thân yêu đến chỗ thân yêu.”
- Mencius; 2010 Vietnamese translation by Lý Minh Tuấn, 2016 English translation by Robert Eno
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.