bả vai

See also: bavai

Vietnamese

Etymology

bả + vai (shoulder); two possibilities for the former element:

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaː˧˩ vaːj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓaː˧˨ vaːj˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaː˨˩˦ vaːj˧˧] ~ [ʔɓaː˨˩˦ jaːj˧˧]

Noun

bả vai

  1. shoulder blade
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 182:
      Bác sĩ bảo để còn kiểm tra kĩ bằng X-quang xem vết thương ở bả vai có bị rạn xương không.
      The doctor said they had to preform a more detailed X-ray examination to see whether the wound on his shoulder blade had fissured the bone.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.