bình thường

Vietnamese

Alternative forms

  • (abbreviation) bth

Etymology

Sino-Vietnamese word from 平常 (ordinary).

Pronunciation

Adjective

bình thường

  1. normal; ordinary; usual
    • 1999, Huỳnh Thị Dung, Từ điển văn hóa gia đình, Hà Nội: Văn hóa Thông tin, page 603:
      Bệnh do tổn thương của tim, vôi hoá van, tổn thương tim do giang mai và hở động mạch chủ đơn thuần, do giãn động mạch chủ bình thường theo tuổi thọ và ảnh hưởng đến tăng huyết áp.
      A disease due to cardiac injury, valve calcification, cardiac damage secondary to syphilis, or idiopathic aortic incompetence, which is from normal age-related dilatation of the aortic (root) and results in increased blood pressure.

Derived terms

Derived terms

Adverb

bình thường

  1. normally; usually
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.