Việt Cộng

See also: vietcong, Vietcong, and Viet Cong

Vietnamese

Etymology

Blend of Việt Nam + cộng sản (communist). Compare Trung Cộng.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [viət̚˧˨ʔ kəwŋ͡m˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [viək̚˨˩ʔ kəwŋ͡m˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [viək̚˨˩˨ kəwŋ͡m˨˩˨] ~ [jiək̚˨˩˨ kəwŋ͡m˨˩˨]
  • (file)

Proper noun

Việt Cộng • (越共)

  1. (historical or chiefly Overseas Vietnamese) Communist Vietnam
  2. (chiefly Overseas Vietnamese, often derogatory) Vietcong
    • 2005, Đình Vân Trần, Nguyễn Văn Trỗi và đồng đội [Nguyễn Văn Trỗi and comrades], Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, page 49:
      Trước cô thương chồng cô vì cô không biết nó là Việt cộng, bây giờ thì rõ ràng nó là thằng Việt cộng chính cống, vậy cô còn thương nó nữa không?
      Before you loved your husband because you didn't know he was a Vietcong; now that he's clearly a Vietcong through and through, do you still love him?

Usage notes

Among overseas Vietnamese and along with dissidents and democracy activists in Vietnam, most often right-wing, the term Việt Cộng is used, usually derisively, to refer to a member or sympathizer of the Vietcong or the current Communist government. In Vietnam, the official term is Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.