Tiểu Sài Gòn
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˩ saːj˨˩ ɣɔn˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˨ ʂaːj˦˩ ɣɔŋ˦˩] ~ [tiw˧˨ saːj˦˩ ɣɔŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiw˨˩˦ ʂaːj˨˩ ɣɔŋ˨˩] ~ [tiw˨˩˦ saːj˨˩ ɣɔŋ˨˩]
Proper noun
- Little Saigon
- 1997, Trọng Đăng Đàn Trần, Người Việt Nam ở nước ngoài:
- Riêng Ỗ[sic – meaning ở] vùng Tiểu Sài Gòn, đã có hơn 2.000 doanh nghiệp. Quanh San Jose, bang California, rất nhiểu người Việt làm nghê điện tủ[sic – meaning nghề điện tử], cho nên vùng đó được gọi là "thung lũng điện tủ[sic – meaning điện tử]".
- Just around the Little Saigon area, there are already over 2.000 enterprises. Around San Jose of State California, many Vietnamese work in electronics, so the place came to be called "electronics valley".
- 2007, Truyện ngắn hay và đoạt giải Văn nghệ quân đội mới:
- Ở Sài Gòn thì kêu Bắc tiến, chạy sang Mỹ thì lập một tiểu Sài Gòn riêng rồi từ đó kêu là sẽ về phục quốc.
- In Saigon, they would call for a northward advance, only to leave for America, form their own Little Saigon and speak about how they were going to return and revive the country one day.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.