Têhêrăng

Vietnamese

Alternative forms

  • Tê-hê-răng

Etymology

From French Téhéran.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [te˧˧ he˧˧ ɹaŋ˧˧] ~ [te˧˧ he˧˧ zaŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tej˧˧ hej˧˧ ɹaŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tej˧˧ hej˧˧ ɹaŋ˧˧]
  • Phonetic: tê hê Răng

Proper noun

Têhêrăng

  1. Tehran (the capital city of Iran)
    • 1945 September 2, Ho Chi Minh, Tuyên ngôn độc lập Việt Nam Dân chủ Cộng hòa [Proclamation of Independence of the Democratic Republic of Vietnam], Hanoi:
      Chúng tôi tin rằng các nước Đồng minh đã công nhận những nguyên tắc dân tộc bình đẳng ở các Hội nghị Têhêrăng và Cựu Kim Sơn, quyết không thể không công nhận quyền độc lập của dân Việt Nam.
      We are convinced that the Allied nations, which at Tehran and San Francisco have acknowledged the principles of self-determination and equality of nations, will not refuse to acknowledge the independence of Vietnam.

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.