Phật tử
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 佛 (“Buddha”) and 子 (“child; diminutive suffix”)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fət̚˧˨ʔ tɨ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [fək̚˨˩ʔ tɨ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fək̚˨˩˨ tɨ˨˩˦]
Noun
- a lay Buddhist
- Coordinate term: tăng ni (“the clergy”)
- tăng ni Phật tử
- the Buddhist clergy and laypeople
- Phật tử cả nước
- lay Buddhists from everywhere in our country
- 2023 August 1, Dũng Chinh, “Phật tử là ai? [Who are lay Buddhists?]”, in Giác ngộ online [Englightenment Online]:
- Trước hết, Phật tử đến chùa để làm gì? Tại sao ngày càng đông đúc thế? Phật tử là ai? Nói ngắn gọn, Phật tử là con của Phật, người đã phát tâm quy y Tam bảo, là tín đồ của Phật giáo. Vậy, có phải Phật tử nào cũng như nhau? Phật tử đến chùa để làm gì? Phật tử nếu phân loại thì có mấy nhóm?
- For one thing, why do lay Buddhists come to temples? Why in droves? Who are lay Buddhists? In a nutshell, lay Buddhists are the children of the Buddha, those who take refuge, the believers of Buddhism. Does that mean all lay Buddhists are the same? Why do they come to temples? What are the types?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.