Giao Chỉ Chi Na

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 交趾支那.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [zaːw˧˧ t͡ɕi˧˩ t͡ɕi˧˧ naː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [jaːw˧˧ t͡ɕɪj˧˨ t͡ɕɪj˧˧ naː˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jaːw˧˧ cɪj˨˩˦ cɪj˧˧ naː˧˧]
  • (file)

Proper noun

Giao Chỉ Chi Na

  1. (historical, obsolete) Cochin China
    Synonym: Nam Kì
    • 1960, Bulletin de l'Institut de recherches archéologiques:
      Chúng ta không được rõ vua Giao-chỉ-chi-na trong đoạn văn này là chỉ Tien-vương ( túc Nguyễn-Hoàng ) hoặc Sãi-vương ( Nguyễn Phúc-Nguyên ) , nhưng một điều chắc-chắn là phố Khách và phố Nhật đã tồn-tại từ sơ-niên []
      We aren't clear whether the king of Cochin China in this excerpt referred to Tien-vương (i.e. Nguyễn-Hoàng) or Sãi-vương (i.e. Nguyễn Phúc-Nguyên), there is no doubt that Chinatown and Japantown has existed since  []
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.