A Q

See also: aq

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

From Chinese 阿Q.

Pronunciation

Proper noun

A Q

  1. (obsolete) Ah Q; the main character in Lu Xun's The True Story of Ah Q
    • 1921, Lu Xun, The True Story of Ah Q, Chapter 2; 1960, 1972 English translation by Yang Hsien-Yi and Gladys Yang; Vietnamese translations by Phan Khôi (1956) / Đặng Thai Mai & Trương Chính (1963)
      Cái điều A Q. nghĩ trong lòng, sau lại thường thường nói ra miệng. Cho nên hết thảy những kẻ từng đùa ghẹo A Q. hầu như đều biết hắn có một cách thắng lợi về mặt tinh thần như thế. / Cái điều A Q vừa nghĩ trong bụng, về sau y nói toạc ra. Vì vậy, những kẻ vẫn hay chọc ghẹo y đều biết rõ cái thủ đoạn đắc thắng tưởng tượng đó của y.
      Whatever Ah Q thought he was sure to tell people later; thus almost all who made fun of Ah Q knew that he had this means of winning a psychological victory.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.