A Q
See also: aq
Vietnamese
Alternative forms
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔaː˧˧ kwi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔaː˧˧ kwɪj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔaː˧˧ wɪj˧˧]
- Phonetic: a quy
Proper noun
- (obsolete) Ah Q; the main character in Lu Xun's The True Story of Ah Q
- 1921, Lu Xun, The True Story of Ah Q, Chapter 2; 1960, 1972 English translation by Yang Hsien-Yi and Gladys Yang; Vietnamese translations by Phan Khôi (1956) / Đặng Thai Mai & Trương Chính (1963)
- Cái điều A Q. nghĩ trong lòng, sau lại thường thường nói ra miệng. Cho nên hết thảy những kẻ từng đùa ghẹo A Q. hầu như đều biết hắn có một cách thắng lợi về mặt tinh thần như thế. / Cái điều A Q vừa nghĩ trong bụng, về sau y nói toạc ra. Vì vậy, những kẻ vẫn hay chọc ghẹo y đều biết rõ cái thủ đoạn đắc thắng tưởng tượng đó của y.
- Whatever Ah Q thought he was sure to tell people later; thus almost all who made fun of Ah Q knew that he had this means of winning a psychological victory.
- 1921, Lu Xun, The True Story of Ah Q, Chapter 2; 1960, 1972 English translation by Yang Hsien-Yi and Gladys Yang; Vietnamese translations by Phan Khôi (1956) / Đặng Thai Mai & Trương Chính (1963)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.