ủ dột
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔu˧˩ zot̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔʊw˧˨ jok̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔʊw˨˩˦ jok̚˨˩˨]
Adjective
- somber, gloomy, melancholy
- 2016, chapter 10, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- "Bọn họ cũng không có ác ý gì đâu, chỉ vì thấy em có vẻ ủ dột cho nên mới đùa như thế để mong em vui thôi mà, em đừng nên tức giận làm gì."
- "They didn't mean it badly; they found you looked somber and so they made a joke, to cheer you up; no need to get all fed up."
- (of sky) dark and grey, heavy
- bầu trời ủ dột ― a somber sky
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.