đoan

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from .

Adverb

đoan

  1. for sure, certainly
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 149:
      Cái bản kiến nghị ký tên đồng loạt của các trò học sinh Ban Tú tài tôi đoan chắc cũng là chủ trương của Cộng sản.
      That petition the students of my Baccalaureate school so massively signed is certainly also a policy of the Communists.
Compounds

Etymology 2

From French douane.

Noun

đoan

  1. customs (service/authorities/administration) under French colonial authority
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.