đai
See also: Appendix:Variations of "dai"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗaːj˧˧]
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 帶 (SV: đái).
Noun
- (martial arts, clothing) a belt
- đai đen ― a black belt
- đai xanh 2 đẳng
- a blue belt with 2 stripes
- Cuối tuần này tao thi lên đai.
- I'm gonna be taking a rank-up exam near the end of this week.
Derived terms
- bánh đai
- cân đai
- đai cân
- đai chậu
- đai ốc
- đai truyền
- đeo đai
- đường vành đai
- vành đai
- vành đai du kích
- vành đai trắng
- vòng đai
Verb
đai
- (computing, slang) to malfunction; to crash; to be broken
- Cái máy tính này đai rồi.
- This computer is broken.
Derived terms
- đất đai (territory)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.