địt mẹ

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

địt (to fart; to fuck) + mẹ (mother)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗit̚˧˨ʔ mɛ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗit̚˨˩ʔ mɛ˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɨt̚˨˩˨ mɛ˨˩˨]
  • (file)

Interjection

địt mẹ

  1. (Northern Vietnam, vulgar) fuck
    Địt mẹ mày!
    Fuck you!
    • 2023 March 6, Tran A, “Xóm bựa : Anh Tú và môn võ đ*t [The Shithole: Brother Tú and the Art of F*cking]”, in TRUYỆN CƯỜI CÔNG SỞ [FUNNY OFFICE STORIES], page 70:
      Thanh niên xóm tôi toàn bọn nghiện, mà làng tôi hễ nghiện thì bán đồ nhà, bán hết thì đi ăn cắp, hễ đi làm tử tế thì sẽ bị dân chê cười rằng “Địt mẹ thằng này điên, nghiện phải đi ăn cắp chứ, làm cái đéo gì cho lại?”.
      My neighborhood’s full of young addicts. You know what they do, they sell their belongings, and if those run out, they steal. So if one of them got a legit job, everybody’d make fun of him, “The fuck d’ya think you are? You’re an addict, go steal shit, you can’t work for shit.”
  2. (Northern Vietnam, vulgar) you know (expression signifying a pause or hesitation)
    Hồi trưa tao đi chợ, địt mẹ, tao gặp con mụ béo chém giá, địt mẹ, đứt cổ luôn!
    So I went to the grocery, a little before noon, y'know, I was shit out of luck enough to meet this fat bitch that charged me, y'know, a fucking fortune!

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.