đậu đũa
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˧˨ʔ ʔɗuə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˨˩ʔ ʔɗuə˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəw˨˩˨ ʔɗuə˨˩˦]
Noun
(classifier cây) đậu đũa • (豆𪳌)
- yardlong bean, asparagus bean (Vigna unguiculata subsp. sesquipedalis)
- Synonym: đậu dải áo
- 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Giữa ván đã để sẵn gô cơm gạo mới thơm ngào ngạt và mấy lát đậu đũa, đậu xương rồng chiên dầu đậu nành rải lên trên.
- In the middle of the plank a billycan of strongly fragrant rice sprinkled with some slices of yardlong beans and Manila beans fried in soybean oil stood ready.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.